Ngộ Không: Chữ nghĩa làng văn (Kỳ 162)
Cải tạo Từ điển Hán Việt của Đào Duy Anh giải nghĩa rất đơn giản: Cải tạo: Đem cái cũ đổi lại làm mới. Đại từ điển tiếng Việt của Nguyễn Như Ý dài dòng hơn: Cải tạo: Làm cho thay đổi một cách căn bản, cho tốt hẳn lên Ví dụ: Cải tạo